- Ngày Đinh Dậu
- 19
- Tháng Nhâm Tuất
- Giờ Canh Tý
- Tháng 9
- Năm Mậu Dần
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 6/11/2658
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 19, Tháng 9, Năm 2658
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Dậu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Dần
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa chân núi (Hoả)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Sương giáng
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
                Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
                        Sao xấu
                    
                
                        Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
                    
                
                    Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên tại: Xấu mọi việc
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
                    Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên tại: Xấu mọi việc
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Liễu
            
Ngũ hành: Thổ
            
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
    Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
    - Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
    - Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
    Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
    Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
    Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
    Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
    Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
    Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
    Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
    Yêu đà bối khúc tự cung loan
    Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
    Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch