- Ngày Giáp Dần
- 7
- Tháng Quý Hợi
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 10
- Năm Mậu Dần
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Ba, 23/11/2658
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 7, Tháng 10, Năm 2658
                            
                            
                                Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Dần, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Dần
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước giữa khe lớn (Thuỷ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu tuyết
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bình (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Đông Bắc
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                    Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
                Ngũ phú: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
                        Sao xấu
                    
                
                    Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
                    Hoang vu: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Thất
            
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
            
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
    Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
    - Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
    - Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
    - Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. 
    Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
    Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
    Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
    Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
    Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
    Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
    Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
    Mai táng nhược năng y thử nhật,
    Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch