6
                        Thứ Tư
                        Nói một lời dối gian thì phải bịa thêm mười câu không thật nữa để đắp vào, cần gì khổ như vậy?
                    
                    
                - Ngày Bính Dần
- 18
- Tháng Tân Dậu
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 8
- Năm Mậu Dần
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Tư, 6/10/2658
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 18, Tháng 8, Năm 2658
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Dần, Tháng Tân Dậu, Năm Mậu Dần
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa trong lò (Hỏa)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Thu phân
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                    
                        Hắc Thần: Nam
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                    Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
                    Hoàng sa: Xấu về xuất hành
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Sâm
            
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
            
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
    Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
    - Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
    - Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
    Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
    Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
    Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
    Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
    Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
    Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
    Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
    Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch