- Ngày Tân Mão
- 13
- Tháng Nhâm Tuất
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 9
- Năm Mậu Dần
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Chủ Nhật, 31/10/2658
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 13, Tháng 9, Năm 2658
                            
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Mão, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Dần
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Gỗ tùng Bách (Mộc)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Sương giáng
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Quí Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Thiên quý: Tốt mọi việc
                Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Thiên quý: Tốt mọi việc
                    Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Lục hợp: Tốt mọi việc
                Lục hợp: Tốt mọi việc
                        Sao xấu
                    
                
                        Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
                    
                
                    Hoang vu: Xấu mọi việc
Câu trận: Kỵ mai tang
                    Câu trận: Kỵ mai tang
                        Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
                    
                    
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Mão
            
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
            
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
    Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
    -	Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
    -	Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
    -	Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
    Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
    Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
    Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
    Mai táng quan tai bất đắc hưu,
    Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
    Mại tận điền viên, bất năng lưu.
    Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
    Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
    Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
    Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch