- Ngày Đinh Mùi
- 11
- Tháng Bính Thìn
- Giờ Canh Tý
- Tháng 3
- Năm Quý Hợi
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Tư, 23/4/2583
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 11, Tháng 3, Năm 2583
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mùi, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Hợi
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước trên trời (Thuỷ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Cốc vũ
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bình (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Kỷ Sửu, Tân Sửu
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
                Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
                    Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
                    Sát chủ: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Bích
            
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Du
        
            
BÍCH THỦY DU : Tang Cung: tốt
    Ngũ hành: Thủy
Động vật: Du
BÍCH THỦY DU : Tang Cung: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. 
    - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
    - Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.
    - Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
    Bích tinh tạo ác tiến trang điền
    Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
    Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
    Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
    Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
    Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
    Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
    Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch