- Ngày Giáp Thìn
- 8
- Tháng Bính Thìn
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 3
- Năm Quý Hợi
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Chủ Nhật, 20/4/2583
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 8, Tháng 3, Năm 2583
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thìn, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Hợi
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa đèn (Hoả)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Cốc vũ
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên quý: Tốt mọi việc
                
                
                    Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
                Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
                        Sao xấu
                    
                
                        Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                    
                
                    Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                    Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                        Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Hư
            
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
            
HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: xấu
    Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
    - Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
    - Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
    Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
    Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
    Nam nữ cô miên bất nhất song,
    Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
    Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
    Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
    Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
    Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
    Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch