- Ngày Mậu Tuất
- 2
- Tháng Bính Thìn
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 3
- Năm Quý Hợi
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Hai, 14/4/2583
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 2, Tháng 3, Năm 2583
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Tuất, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Hợi
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Gỗ đồng bằng (Mộc)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Thanh minh
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Canh Thìn, Bính Thìn
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Bắc
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                
                
                    Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                        Sao xấu
                    
                
                    Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                    Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                        Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
                    
                    
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Tâm
            
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
            
TÂM NGUYỆT HỒ : Khấu Tuân: xấu
    Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
TÂM NGUYỆT HỒ : Khấu Tuân: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
    - Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
    - Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
    Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
    Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
    Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
    Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
    Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
    Tử tử nhi vong tự mãn hung.
    Tam niên chi nội liên tạo họa,
    Sự sự giáo quân một thủy chung.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch