- Ngày Ất Dậu
 - 28
 - Tháng Tân Mùi
 
- Giờ Bính Tý
 - Tháng 6
 - Năm Giáp Tuất
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Chủ Nhật, 29/7/2114
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 28, Tháng 6, Năm 2114
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Ất Dậu, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Tuất
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Mùi(13-15)
 
- Dần(3-5)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước trong khe (Thủy)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Đại thử
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Bắc
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
                Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
                        Sao xấu
                    
                
                    Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Câu trận: Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
                    Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Câu trận: Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
                        Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
                    
                    
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Phòng
            
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thố (Thỏ)
            
PHÒNG NHẬT THỐ : Cảnh Yêm: tốt
    Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thố (Thỏ)
PHÒNG NHẬT THỐ : Cảnh Yêm: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
    - Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
    - Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
    Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
    Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
    Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
    Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
    Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
    Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
    Cao quan tiến chức bái Quân vương.
    Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
    Tam niên bào tử chế triều đường.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch