- Ngày Nhâm Tuất
 - 5
 - Tháng Tân Mùi
 
- Giờ Canh Tý
 - Tháng 6
 - Năm Giáp Tuất
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Sáu, 6/7/2114
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 5, Tháng 6, Năm 2114
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Tuất, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Tuất
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Dậu(17-19)
 
- Thìn(7-9)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước giữa biển (Thuỷ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Hạ chí
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây
                
                    
                        Hắc Thần: Đông Nam
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
                Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
                        Sao xấu
                    
                
                    Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                    Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                        Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
                    
                    
                        Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Ngưu
            
Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
            
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
    Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
    - Nên làm: Đi thuyền, may áo.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
    - Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
    Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
    Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
    Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
    Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
    Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
    Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
    Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
    Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
    Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
    Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch