- Ngày Đinh Mão
 - 10
 - Tháng Tân Mùi
 
- Giờ Canh Tý
 - Tháng 6
 - Năm Giáp Tuất
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Tư, 11/7/2114
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 10, Tháng 6, Năm 2114
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mão, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Tuất
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Mùi(13-15)
 
- Dần(3-5)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu thử
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên quý: Tốt mọi việc
                
                
                    Tam hợp: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                    Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Cô thần: Xấu về giá thú
                    Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Cô thần: Xấu về giá thú
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Bích
            
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Du
        
            
BÍCH THỦY DU : Tang Cung: tốt
    Ngũ hành: Thủy
Động vật: Du
BÍCH THỦY DU : Tang Cung: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. 
    - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
    - Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.
    - Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
    Bích tinh tạo ác tiến trang điền
    Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
    Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
    Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
    Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
    Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
    Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
    Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch