29
                        Thứ Hai
                        Bạn có nhân sinh quan của bạn, tôi có nhân sinh quan của tôi, tôi không dính dáng gì tới bạn. Chỉ cần tôi có thể, tôi sẽ cảm hóa được bạn. Nếu không thể thì tôi đành cam chịu.
                    
                    
                - Ngày Tân Sửu
 - 16
 - Tháng Quý Hợi
 
- Giờ Mậu Tý
 - Tháng 10
 - Năm Quý Tỵ
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Hai, 29/11/1773
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 16, Tháng 10, Năm 1773
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Sửu, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Tỵ
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
- Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất trên vách (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu tuyết
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Quí Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Thiên thành: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
                Thiên thành: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
                        Sao xấu
                    
                
                    Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
                    Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
                        Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
                    
                    
                        Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
                    
                    
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Nguy
            
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
            
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
    Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
    - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
    - Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
    Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
    Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
    Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
    Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
    Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
    Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
    Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch