- Ngày Quý Mùi
 - 27
 - Tháng Nhâm Tuất
 
- Giờ Nhâm Tý
 - Tháng 9
 - Năm Quý Tỵ
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Năm, 11/11/1773
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 27, Tháng 9, Năm 1773
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mùi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Tỵ
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
- Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Gỗ dương liễu (Mộc)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập đông
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Bắc
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Bắc
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    U vi tinh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
                Đại hồng sa: Tốt mọi việc
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                    Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
                    
                
                    Địa phá: Kỵ xây dựng
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
                    Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Tỉnh
            
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
            
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
         
    
    Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
         (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
         
    
    
        - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
         
    
    
        - Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
         
    
    
        - Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
         
    
    Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
    Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
    Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
    Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
    Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
    Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
    Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
    Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch