- Ngày Nhâm Thìn
 - 7
 - Tháng Quý Hợi
 
- Giờ Canh Tý
 - Tháng 10
 - Năm Quý Tỵ
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 20/11/1773
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 7, Tháng 10, Năm 1773
                            
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thìn, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Tỵ
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Dậu(17-19)
 
- Thìn(7-9)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước giữa dòng (Thuỷ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập đông
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây
                
                    
                        Hắc Thần: Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên quý: Tốt mọi việc
                
                
                    Tuế hợp: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                        Sao xấu
                    
                
                        Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
                Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
                    Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
                    Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
                        Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
                    
                    
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Đê
            
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
            
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
        
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
    Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
    - Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
    - Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
    Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
    Phí tận điền viên, thương khố không,
    Mai táng bất khả dụng thử nhật,
    Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
    Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
    Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
    Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
    Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch