- Ngày Quý Hợi
- 9
- Tháng Giáp Ngọ
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 5
- Năm Bính Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Năm, 28/5/1536
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 9, Tháng 5, Năm 1536
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Hợi, Tháng Giáp Ngọ, Năm Bính Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước giữa biển (Thuỷ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Mang chủng
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Bắc
                
                    
                        Hắc Thần: Đông Nam
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
                Ngũ phú: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
                    Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Câu trận: Kỵ mai tang
                    
                
                    Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Không phòng: Kỵ giá thú
                    Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Không phòng: Kỵ giá thú
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Mão
            
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
            
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
    Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
    -	Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
    -	Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
    -	Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
    Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
    Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
    Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
    Mai táng quan tai bất đắc hưu,
    Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
    Mại tận điền viên, bất năng lưu.
    Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
    Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
    Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
    Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch