- Ngày Mậu Ngọ
- 4
- Tháng Giáp Ngọ
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 5
- Năm Bính Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 23/5/1536
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 4, Tháng 5, Năm 1536
                            
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Ngọ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Bính Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa trên trời (Hoả)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu mãn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Trừ (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Bính Tý, Giáp Tý
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Bắc
                
                    
                        Hắc Thần: Đông
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt ân: Tốt mọi việc
                
                
                    Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
                Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
                    Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
                    
                
                    Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                    Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                        Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
                    
                    
                        Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
                    
                    
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Thất
            
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
            
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
    Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
    - Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
    - Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
    - Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. 
    Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
    Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
    Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
    Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
    Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
    Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
    Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
    Mai táng nhược năng y thử nhật,
    Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch