- Ngày Giáp Dần
- 30
- Tháng Quý Tỵ
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 4
- Năm Bính Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Ba, 19/5/1536
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 30, Tháng 4, Năm 1536
                            
                            
                                Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Dần, Tháng Quý Tỵ, Năm Bính Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước giữa khe lớn (Thuỷ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu mãn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Đông Bắc
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                    Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Kinh tâm: Tốt với tang tế
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                        Sao xấu
                    
                
                    Địa phá: Kỵ xây dựng
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Ly sang: Kỵ giá thú
                    Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Ly sang: Kỵ giá thú
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Ngưu
            
Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
            
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
    Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
    - Nên làm: Đi thuyền, may áo.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
    - Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
    Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
    Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
    Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
    Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
    Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
    Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
    Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
    Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
    Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
    Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch