- Ngày Canh Tuất
- 26
- Tháng Quý Tỵ
- Giờ Bính Tý
- Tháng 4
- Năm Bính Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Sáu, 15/5/1536
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 26, Tháng 4, Năm 1536
                            
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tuất, Tháng Quý Tỵ, Năm Bính Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Vàng trang sức (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu mãn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Đông Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt đức: Tốt mọi việc
                
                
                    Tuế hợp: Tốt mọi việc
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                    Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                        Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
                    
                    
                        Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
                    
                    
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Tâm
            
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
            
TÂM NGUYỆT HỒ : Khấu Tuân: xấu
    Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
TÂM NGUYỆT HỒ : Khấu Tuân: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
    - Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
    - Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
    Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
    Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
    Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
    Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
    Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
    Tử tử nhi vong tự mãn hung.
    Tam niên chi nội liên tạo họa,
    Sự sự giáo quân một thủy chung.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch