26
                        Chủ Nhật
                        Nói một lời dối gian thì phải bịa thêm mười câu không thật nữa để đắp vào, cần gì khổ như vậy?
                    
                    
                - Ngày Bính Thìn
- 8
- Tháng Tân Dậu
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 8
- Năm Mậu Dần
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Chủ Nhật, 26/9/2658
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 8, Tháng 8, Năm 2658
                            
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Thìn, Tháng Tân Dậu, Năm Mậu Dần
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất trong cát (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Thu phân
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Nguy (Xấu mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                    
                        Hắc Thần: Đông
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Lục hợp: Tốt mọi việc
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Kinh tâm: Tốt với tang tế
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                        Sao xấu
                    
                
                    Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
                    Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Hư
            
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
            
HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: xấu
    Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
    - Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
    - Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
    Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
    Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
    Nam nữ cô miên bất nhất song,
    Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
    Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
    Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
    Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
    Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
    Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch