7
                        Thứ Ba
                        Bạn đừng có thái độ bất mãn người ta hoài, bạn phải quay về kiểm điểm chính mình mới đúng. Bất mãn người khác là chuốc khổ cho chính bạn.
                    
                    
                - Ngày Đinh Dậu
- 18
- Tháng Canh Thân
- Giờ Canh Tý
- Tháng 7
- Năm Mậu Dần
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Ba, 7/9/2658
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 18, Tháng 7, Năm 2658
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Dậu, Tháng Canh Thân, Năm Mậu Dần
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa chân núi (Hoả)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Bạch lộ
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
                
                
                    Âm đức: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
                    
                
                    Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai tang
                    Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Chủy
            
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hầu (Khỉ)
            
CHỦY HỎA HẦU : Phó Tuấn: Xấu
    Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hầu (Khỉ)
CHỦY HỎA HẦU : Phó Tuấn: Xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
    - Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
    - Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
    Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
    Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình,
    Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
    Mai táng tốt tử đa do thử,
    Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
    Tam tang bất chỉ giai do thử,
    Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
    Gia môn điền địa giai thoán bại,
    Thương khố kim tiền hóa tác cần.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch