- Ngày Nhâm Ngọ
- 12
- Tháng Nhâm Dần
- Giờ Canh Tý
- Tháng 1
- Năm Đinh Dậu
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Năm, 26/2/2257
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 12, Tháng 1, Năm 2257
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Nhâm Dần, Năm Đinh Dậu
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Gỗ dương liễu (Mộc)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Vũ Thủy
                
                
                
                        Trực
                    
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
                
                
                    Tam hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
                Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
                    Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                Sao: Giác
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
 
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
 
- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
 
- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
 
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
 
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.
 
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch