- Ngày Nhâm Thân
- 2
- Tháng Nhâm Dần
- Giờ Canh Tý
- Tháng 1
- Năm Đinh Dậu
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Hai, 16/2/2257
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 2, Tháng 1, Năm 2257
                            
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thân, Tháng Nhâm Dần, Năm Đinh Dậu
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Sắt đầu kiếm (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập xuân
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Nam
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
                
                
                    Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
                Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
                
                    
                        Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Tất
            
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Ô (con quạ)
            
TẤT NGUYỆT Ô : Trần Tuấn: tốt
    Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Ô (con quạ)
TẤT NGUYỆT Ô : Trần Tuấn: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
    - Kiêng cữ: Đi thuyền
    - Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
    Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.
    Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật,
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch