- Ngày Canh Ngọ
- 30
- Tháng Tân Sửu
- Giờ Bính Tý
- Tháng 12
- Năm Bính Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 14/2/2257
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 30, Tháng 12, Năm 2256
                            
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Canh Ngọ, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất ven đường (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập xuân
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Nam
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
                Nguyệt đức: Tốt mọi việc
                    Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                Kinh tâm: Tốt với tang tế
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                        Sao xấu
                    
                
                        Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
                    
                
                    Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
                    Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Vị
            
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
            
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
    Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
    - Kiêng cữ: Đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
    Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
    Vị tinh tạo tác sự như hà,
    Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
    Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
    Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
    Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
    Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
    Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
    Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch