- Ngày Giáp Thân
 - 25
 - Tháng Kỷ Tỵ
 
- Giờ Giáp Tý
 - Tháng 4
 - Năm Giáp Tuất
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Ba, 29/5/2114
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 25, Tháng 4, Năm 2114
                            
                            
                                Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thân, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Tuất
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 
- Sửu(1-3)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước trong khe (Thủy)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu mãn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bình (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                    Ngũ phú: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
                Lục hợp: Tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
                        Sao xấu
                    
                
                    Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhàNgũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
                    Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhàNgũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Dực
            
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
            
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
    Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
    - Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
    - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
    - Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
    Dực tinh bất lợi giá cao đường,
    Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
    Tử tôn bất định tẩu tha hương.
    Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
    Quy gia định thị bất tương đương.
    Khai môn phóng thủy gia tu phá,
    Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch