- Ngày Tân Tỵ
 - 22
 - Tháng Kỷ Tỵ
 
- Giờ Mậu Tý
 - Tháng 4
 - Năm Giáp Tuất
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 26/5/2114
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 22, Tháng 4, Năm 2114
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Tỵ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Tuất
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Tuất(19-21)
 
- Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 - Hợi(21-23)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Kim bạch lạp (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu mãn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Tây
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức: Tốt mọi việc
                
                
                    Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                        Sao xấu
                    
                
                    Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                    Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Liễu
            
Ngũ hành: Thổ
            
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
    Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
    - Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
    - Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
    Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
    Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
    Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
    Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
    Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
    Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
    Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
    Yêu đà bối khúc tự cung loan
    Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
    Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch