- Ngày Mậu Tuất
- 2
- Tháng Tân Hợi
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 10
- Năm Đinh Mão
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Tư, 16/11/2107
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 2, Tháng 10, Năm 2107
                            
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Tuất, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Mão
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Gỗ đồng bằng (Mộc)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập đông
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Canh Thìn, Bính Thìn
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Bắc
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Cát khánh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
                Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
                    Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                    Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                        Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
                    
                    
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Sâm
            
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
            
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
    Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
    - Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
    - Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
    Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
    Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
    Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
    Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
    Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
    Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
    Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
    Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch