- Ngày Kỷ Sửu
- 23
- Tháng Canh Tuất
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 9
- Năm Đinh Mão
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Hai, 7/11/2107
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 23, Tháng 9, Năm 2107
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Sửu, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Mão
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa trong chớp (Hoả)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Sương giáng
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bình (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ðinh Mùi, Ất Mùi
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Bắc
                
                
                    Tài Thần: Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Phúc sinh: Tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                        Sao xấu
                    
                
                        Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
                Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
                    Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
                    Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
                        Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
                    
                    
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Nguy
            
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
            
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
    Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
    - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
    - Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
    Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
    Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
    Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
    Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
    Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
    Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
    Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch