19
Thứ Sáu
Khi bạn vui, phải nghĩ rằng niềm vui này không phải là vĩnh hằng. Khi bạn đau khổ, bạn hãy nghĩ rằng nỗi đau này cũng không trường tồn.
- Ngày Mậu Ngọ
- 8
- Tháng Tân Dậu
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 8
- Năm Quý Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Sáu, 19/9/2053
Ngày âm: Ngày 8, Tháng 8, Năm 2053
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Ngọ, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Dậu
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Lửa trên trời (Hoả)
Tiết khí
Bạch lộ
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Bính Tý, Giáp Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Hắc Thần: Đông
Sao tốt
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Địa phá: Kỵ xây dựng
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Ngưu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Đi thuyền, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Tháng
Năm
Xem lịch