1 Thứ Hai Nếu anh không muốn rước phiền não vào mình, thì người khác cũng không cách nào gây phiền não cho bạn. Vì chính tâm bạn không buông xuống nổi.
  • Ngày Canh Tý
  • 19
  • Tháng Canh Thân
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 7
  • Năm Quý Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 1/9/2053
Ngày âm: Ngày 19, Tháng 7, Năm 2053
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tý, Tháng Canh Thân, Năm Quý Dậu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Ðất trên vách (Thổ)
Tiết khí
Xử thử
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
Tuổi xung khắc
Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc

Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ

Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tất
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Ô (con quạ)

TẤT NGUYỆT Ô
: Trần Tuấn: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền
 
- Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
 
Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.
 
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.