28 Thứ Bảy Đa số người cả đời chỉ làm được ba việc: Dối mình, dối người, và bị người dối.
  • Ngày Ất Hợi
  • 27
  • Tháng Quý Hợi
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 10
  • Năm Quý Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 28/11/2043
Ngày âm: Ngày 27, Tháng 10, Năm 2043
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Hợi, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Hợi

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trên đỉnh núi (Hỏa)
Tiết khí
Tiểu tuyết
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Quí Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc

Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Lôi công: Xấu về xây dựng nhà

Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà

Lục bất hành: Xấu xây nhà

Thần cách: Kỵ tế tự

Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nữ
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Bức (con dơi)

NỮ THỔ BỨC
: Cảnh Đan: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Kết màn, may áo.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
 
- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
 
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.