11 Thứ Tư Tết Thường Tân
  • Ngày Mậu Ngọ
  • 10
  • Tháng Quý Hợi
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 10
  • Năm Quý Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 11/11/2043
Ngày âm: Ngày 10, Tháng 10, Năm 2043
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Ngọ, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Hợi

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Lửa trên trời (Hoả)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Bính Tý, Giáp Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Hắc Thần: Đông
Sao tốt
Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu

Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên tại: Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.