19 Thứ Bảy Tình chấp là nguyên nhân của khổ não, buông tình chấp bạn mới được tự tại.
  • Ngày Canh Tý
  • 25
  • Tháng Đinh Mão
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 2
  • Năm Kỷ Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 19/3/2039
Ngày âm: Ngày 25, Tháng 2, Năm 2039
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tý, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Ðất trên vách (Thổ)
Tiết khí
Kinh trập
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Sao tốt
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Địa phá: Kỵ xây dựng

Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc

Sát chủ: Xấu mọi việc

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Tôi chỉ: Xấu mọi việc

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC
: Giả Phục: xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.