9 Thứ Tư Bạn hãy luôn cảm ơn những ai đem đến nghịch cảnh cho mình.
  • Ngày Canh Dần
  • 15
  • Tháng Đinh Mão
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 2
  • Năm Kỷ Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 9/3/2039
Ngày âm: Ngày 15, Tháng 2, Năm 2039
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Gỗ tùng Bách (Mộc)
Tiết khí
Kinh trập
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Bắc
Sao tốt
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Ngũ phú: Tốt mọi việc

Cát khánh: Tốt mọi việc

Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu

Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hoàng sa: Xấu về xuất hành

Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.