29
Chủ Nhật
Đừng vì một chút tranh chấp mà xa lìa tình bạn chí thân của bạn, cũng đừng vì một chút oán giận mà quên đi thâm ân của người khác
- Ngày Canh Tý
- 13
- Tháng Quý Mão
- Giờ Bính Tý
- Tháng 2
- Năm Đinh Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 29/3/2037
Ngày âm: Ngày 13, Tháng 2, Năm 2037
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tý, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Tỵ
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Ðất trên vách (Thổ)
Tiết khí
Xuân phân
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Sao tốt
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Địa phá: Kỵ xây dựng
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Hư
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: xấu
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Tháng
Năm
Xem lịch