- Ngày Bính Tý
 - 19
 - Tháng Nhâm Dần
 
- Giờ Mậu Tý
 - Tháng 1
 - Năm Đinh Tỵ
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Năm, 5/3/2037
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 19, Tháng 1, Năm 2037
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Đinh Tỵ
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước dưới lạch (Thủy)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Kinh trập
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Canh Ngọ, Mậu Ngọ
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Nam
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
                Nguyệt ân: Tốt mọi việc
                    Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                    Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
                    Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Khuê
            
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
            
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
    Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
    - Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
    - Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
    - Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
    Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
    Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
    Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
    Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
    Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
    Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
    Nhược thị táng mai âm tốt tử,
    Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
    Khán khán vận kim, hình thương đáo,
    Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
    Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
    Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch