- Ngày Đinh Tỵ
 - 30
 - Tháng Tân Sửu
 
- Giờ Canh Tý
 - Tháng 12
 - Năm Bính Thìn
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 14/2/2037
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 30, Tháng 12, Năm 2036
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Tỵ, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Thìn
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Tuất(19-21)
 
- Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 - Hợi(21-23)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất trong cát (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập xuân
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bình (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                    
                        Hắc Thần: Đông
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên thành: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
                Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
                        Sao xấu
                    
                
                    Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
                    Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Liễu
            
Ngũ hành: Thổ
            
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
    Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
    - Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
    - Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
    Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
    Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
    Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
    Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
    Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
    Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
    Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
    Yêu đà bối khúc tự cung loan
    Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
    Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch