- Ngày Bính Thìn
 - 29
 - Tháng Tân Sửu
 
- Giờ Mậu Tý
 - Tháng 12
 - Năm Bính Thìn
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Sáu, 13/2/2037
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 29, Tháng 12, Năm 2036
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Thìn, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Thìn
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Dậu(17-19)
 
- Thìn(7-9)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất trong cát (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập xuân
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                    
                        Hắc Thần: Đông
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
                    
                
                    Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
                    Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Quỷ
            
Ngũ hành: Kim
Động vật: Dương (Dê)
            
QUỶ KIM DƯƠNG : Vương Phách: xấu
    Ngũ hành: Kim
Động vật: Dương (Dê)
QUỶ KIM DƯƠNG : Vương Phách: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
    - Nên làm: Chôn cất, cắt áo.
    - Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
    - Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
    Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.
    Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
    Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
    Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
    Nhi tôn đại đại cận quân vương.
    Khai môn phóng thủy tu thương tử,
    Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
    Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
    Thủ phù song nữ lệ uông uông.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch