- Ngày Giáp Tý
- 1
- Tháng Tân Mão
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 2
- Năm Bính Thìn
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Tư, 27/2/2036
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 1, Tháng 2, Năm 2036
                            
                            
                                Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Tý, Tháng Tân Mão, Năm Bính Thìn
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Vàng trong biển (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Vũ Thủy
                
                
                
                        Trực
                    
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Đông Nam
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
                Thiên quý: Tốt mọi việc
                    Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                        Sao xấu
                    
                
                    Địa phá: Kỵ xây dựng
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
                    Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
                        Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
                    
                    
                        Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Cơ
            
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
            
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
    Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
    - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
    - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
    Tuế tuế niên niên đại cát xương,
    Mai táng, tu phần đại cát lợi,
    Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
    Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
    Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
    Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
    Lục thân phong lộc, phúc an khang.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch