13
                        Thứ Tư
                        Nói một lời dối gian thì phải bịa thêm mười câu không thật nữa để đắp vào, cần gì khổ như vậy?
                    
                    
                - Ngày Canh Tuất
- 17
- Tháng Canh Dần
- Giờ Bính Tý
- Tháng 1
- Năm Bính Thìn
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Tư, 13/2/2036
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 17, Tháng 1, Năm 2036
                            
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tuất, Tháng Canh Dần, Năm Bính Thìn
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Vàng trang sức (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập xuân
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Đông Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Hoàng ân
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
                Hoàng ân
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cô thần: Xấu về giá thứ
                    Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cô thần: Xấu về giá thứ
                        Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
                    
                    
                        Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
                    
                    
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Sâm
            
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
            
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
    Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
    - Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
    - Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
    Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
    Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
    Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
    Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
    Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
    Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
    Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
    Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch