- Ngày Ất Mùi
- 2
- Tháng Canh Dần
- Giờ Bính Tý
- Tháng 1
- Năm Bính Thìn
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Ba, 29/1/2036
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 2, Tháng 1, Năm 2036
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mùi, Tháng Canh Dần, Năm Bính Thìn
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Vàng trong cát (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Đại hàn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Kỷ Sửu, Quí Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên quý: Tốt mọi việc
                
                
                    Thiên thành: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Kinh tâm: Tốt với tang tế
                Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Kinh tâm: Tốt với tang tế
                    Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
                Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
                    Thiên ôn: Kỵ xây dựng
                
                    
                        Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Vỹ
            
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
            
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
    Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
    - Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
    - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
    Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
    Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
    Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
    Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
    Mai táng nhược năng y thử nhật,
    Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
    Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
    Đại đại công hầu, viễn bá danh.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch