14
                        Thứ Hai
                        Bạn đừng có thái độ bất mãn người ta hoài, bạn phải quay về kiểm điểm chính mình mới đúng. Bất mãn người khác là chuốc khổ cho chính bạn.
                    
                    
                - Ngày Canh Thìn
- 17
- Tháng Kỷ Sửu
- Giờ Bính Tý
- Tháng 12
- Năm Ất Mão
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Hai, 14/1/2036
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 17, Tháng 12, Năm 2035
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Mão
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Kim bạch lạp (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu hàn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bình (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Tây
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
                Nguyệt đức: Tốt mọi việc
                    Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
                
                
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
                    
                
                    Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
                    Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Tất
            
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Ô (con quạ)
            
TẤT NGUYỆT Ô : Trần Tuấn: tốt
    Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Ô (con quạ)
TẤT NGUYỆT Ô : Trần Tuấn: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
    - Kiêng cữ: Đi thuyền
    - Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
    Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.
    Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật,
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch