- Ngày Canh Tuất
- 9
- Tháng Nhâm Thân
- Giờ Bính Tý
- Tháng 7
- Năm Giáp Dần
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Ba, 22/8/2034
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 9, Tháng 7, Năm 2034
                            
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tuất, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Dần
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Vàng trang sức (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập thu
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Đông Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên quý: Tốt mọi việc
                
                
                    Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Kinh tâm: Tốt với tang tế
                Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Kinh tâm: Tốt với tang tế
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                    Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Quả tú: Xấu về giá thú
Ly sang: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                    Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Quả tú: Xấu về giá thú
Ly sang: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                        Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
                    
                    
                        Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
                    
                    
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Thất
            
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
            
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
    Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
    - Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
    - Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
    - Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. 
    Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
    Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
    Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
    Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
    Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
    Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
    Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
    Mai táng nhược năng y thử nhật,
    Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch