16
                        Thứ Tư
                        Muốn hiểu một người, chỉ cần xem mục đích đến và xuất phát điểm của họ có giống nhau không, thì có thể biết được họ có thật lòng không.
                    
                    
                - Ngày Giáp Thìn
- 3
- Tháng Nhâm Thân
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 7
- Năm Giáp Dần
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Tư, 16/8/2034
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 3, Tháng 7, Năm 2034
                            
                            
                                Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thìn, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Dần
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa đèn (Hoả)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập thu
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Tam hợp: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                    Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
                Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
                    Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cô thần: Xấu về giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
                    Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cô thần: Xấu về giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Cơ
            
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
            
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
    Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
    - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
    - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
    Tuế tuế niên niên đại cát xương,
    Mai táng, tu phần đại cát lợi,
    Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
    Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
    Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
    Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
    Lục thân phong lộc, phúc an khang.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch