- Ngày Kỷ Mão
- 7
- Tháng Tân Mùi
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 6
- Năm Giáp Dần
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 22/7/2034
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 7, Tháng 6, Năm 2034
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Mão, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Dần
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất đầu thành (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu thử
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Tân Dậu, Ất Dậu
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Bắc
                
                
                    Tài Thần: Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Tây
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
                Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
                    Tam hợp: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                    Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Cô thần: Xấu về giá thú
                    Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Cô thần: Xấu về giá thú
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Nữ
            
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
            
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
    Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
    - Nên làm: Kết màn, may áo.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
    - Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
    Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
    Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
    Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
    Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
    Vi sự đáo quan, tài thất tán,
    Tả lị lưu liên bất khả đương.
    Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
    Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch