26
Thứ Hai
Ác khẩu, mãi mãi đừng để nó thốt ra từ miệng chúng ta, cho dù người ta có xấu bao nhiêu, có ác bao nhiêu. Bạn càng nguyền rủa họ, tâm bạn càng bị nhiễm ô, bạn hãy nghĩ, họ chính là thiện tri thức của bạn.
- Ngày Quý Sửu
- 11
- Tháng Canh Ngọ
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 5
- Năm Giáp Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 26/6/2034
Ngày âm: Ngày 11, Tháng 5, Năm 2034
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Sửu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Dần
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ dâu (Mộc)
Tiết khí
Hạ chí
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Đông Bắc
Sao tốt
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Câu trận: Kỵ mai tang
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Tháng
Năm
Xem lịch