22
Thứ Năm
Bạn có nhân sinh quan của bạn, tôi có nhân sinh quan của tôi, tôi không dính dáng gì tới bạn. Chỉ cần tôi có thể, tôi sẽ cảm hóa được bạn. Nếu không thể thì tôi đành cam chịu.
- Ngày Kỷ Dậu
- 7
- Tháng Canh Ngọ
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 5
- Năm Giáp Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 22/6/2034
Ngày âm: Ngày 7, Tháng 5, Năm 2034
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Dần
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Ðất vườn rộng (Thổ)
Tiết khí
Hạ chí
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Tân Mão, Ất Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hắc Thần: Đông Bắc
Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Sao xấu
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Thiên tại: Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Thần cách: Kỵ tế tự
Thiên tại: Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Thần cách: Kỵ tế tự
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đẩu
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Tháng
Năm
Xem lịch