- Ngày Bính Ngọ
- 8
- Tháng Đinh Tỵ
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 4
- Năm Quý Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 10/5/1973
Ngày âm: Ngày 8, Tháng 4, Năm 1973
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Ngọ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Sửu
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Nước trên trời (Thuỷ)
Tiết khí
Lập hạ
Trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Mậu Tý, Canh Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
U vi tinh: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
U vi tinh: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ly sang: Kỵ giá thú
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ly sang: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Giác
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.
Tháng
Năm
Xem lịch