2 Thứ Tư Đừng bao giờ lãng phí một giây phút nào để nghĩ nhớ đến người bạn không hề yêu thích.
  • Ngày Mậu Tuất
  • 30
  • Tháng Bính Thìn
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 3
  • Năm Quý Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 2/5/1973
Ngày âm: Ngày 30, Tháng 3, Năm 1973
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Tuất, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Sửu

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ đồng bằng (Mộc)
Tiết khí
Cốc vũ
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Canh Thìn, Bính Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Sao tốt
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang

Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.