7 Thứ Hai Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ (1954)
  • Ngày Quý Mão
  • 5
  • Tháng Đinh Tỵ
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 4
  • Năm Quý Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 7/5/1973
Ngày âm: Ngày 5, Tháng 4, Năm 1973
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mão, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Sửu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Bạch kim (Kim)
Tiết khí
Lập hạ
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây

Âm đức: Tốt mọi việc

Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Sát chủ: Xấu mọi việc

Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo

Huyền vũ: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Trương
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Lộc (con nai)

TRƯƠNG NGUYỆT LỘC
: Vạn Tu: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
 
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
 
- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.