26
                        Thứ Sáu
                        Ác khẩu, mãi mãi đừng để nó thốt ra từ miệng chúng ta, cho dù người ta có xấu bao nhiêu, có ác bao nhiêu. Bạn càng nguyền rủa họ, tâm bạn càng bị nhiễm ô, bạn hãy nghĩ, họ chính là thiện tri thức của bạn.
                    
                    
                - Ngày Đinh Tỵ
- 14
- Tháng Ất Tỵ
- Giờ Canh Tý
- Tháng 4
- Năm Nhâm Tý
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Sáu, 26/5/1972
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 14, Tháng 4, Năm 1972
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Tỵ, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Tý
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất trong cát (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu mãn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                    
                        Hắc Thần: Đông
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên quý: Tốt mọi việc
                
                
                    Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                        Sao xấu
                    
                
                        Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                    Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                    Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Lâu
            
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
            
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
    Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
    - Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
    - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
    - Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
    Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
    Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
    Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
    Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
    Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
    Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
    Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
    Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
    Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
    Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch