- Ngày Nhâm Thìn
- 18
- Tháng Giáp Thìn
- Giờ Canh Tý
- Tháng 3
- Năm Nhâm Tý
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Hai, 1/5/1972
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 18, Tháng 3, Năm 1972
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thìn, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Tý
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước giữa dòng (Thuỷ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Cốc vũ
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây
                
                    
                        Hắc Thần: Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
                Nguyệt đức: Tốt mọi việc
                    Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
                Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
                    Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                    Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Tất
            
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Ô (con quạ)
            
TẤT NGUYỆT Ô : Trần Tuấn: tốt
    Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Ô (con quạ)
TẤT NGUYỆT Ô : Trần Tuấn: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
    - Kiêng cữ: Đi thuyền
    - Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
    Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.
    Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật,
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch